Theo đó, UBND tỉnh Thanh Hóa Quyết định phê duyệt dự toán và kinh phí hỗ trợ thực hiện Kế hoạch trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh năm 2021 cho Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT với số tiền là 702 triệu đồng.
Trước đó, theo Kế hoạch số 120/KH-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc trồng cây xanh trên địa bàn tỉnh. Giai đoạn 2021-2025, toàn tỉnh Thanh Hóa trồng ít nhất 34,5 triệu cây xanh phù hợp với điều kiện sinh thái, quy hoạch và quỹ đất hiện có của từng địa phương, trong đó: Chỉ tiêu kế hoạch trồng cây xanh theo khu vực. Trồng cây xanh phân tán (cả khu vực đô thị và nông thôn) ít nhất 30 triệu cây, tương đương 87%. Trồng cây xanh tập trung ít nhất 2.629 ha, tương đương khoảng 4,5 triệu cây (13% kế hoạch); bình quân mỗi năm trồng ít nhất 525 ha rừng.
Kế hoạch trồng cây xanh năm 2021, trồng khoảng 6,1 triệu cây xanh (trong đó, trồng cây xanh phân tán khoảng 5,2 triệu cây, tăng khoảng 2,6 lần so với năm 2020). Từ năm 2022 - 2025 mỗi năm trồng ít nhất 7 triệu cây xanh (trong đó, trồng cây xanh phân tán 6,2 triệu cây, tăng khoảng 3,1 lần so với năm 2020).
Mục đích của kế hoạch nhầm nâng cao nhận thức, trách nhiệm của các cấp ủy, chính quyền các cấp, cộng đồng dân cư và người dân đối với công tác phát triển rừng và trồng cây xanh; xác định rõ vai trò của cây xanh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ môi trường sinh thái và hạn chế ảnh hưởng tiêu cực của biến đổi khí hậu.
Hotline 0906 60 84 60
Sưu tầm: HN 210618
Hộp giảm tốc: VF 44 F1 10 P71 B5 B3
Hộp giảm tốc: W 63 U 19 P71 B5 B3
Hộp giảm tốc: W 63 U 64 P71 B5 B3
Động cơ giảm tốc: W 63 U 64 S1 V5 M 1SD 4 IP55
Động cơ giảm tốc: W 63 U 15 S1 B3 M 1LA 4 IP55
Động cơ giảm tốc: W 86 UFC1 46 P90 B5 V6 BE 90S 4
Động cơ giảm tốc: A 10 2 UR 5.5 S3 B3 M 3SA 4
Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 45.3 P80 V1 DL BN 80A 4
Động cơ giảm tốc: C 12 2 F 10.1 S1 V1 DL M 1SD 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 12.4 S2 V1 M 2SA 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 12.4 S2 V1 DL M 2SA 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 29.6 S2 V1 DL M 2SA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 36 3 UFA 48.2 S2 V1 DL M 2SB 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 9.6 P90 V1 DL BN 90S 4
Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 29.8 S2 V1 DL M 2SB 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 14.5 S3 V1 DL M 3SA 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 9.6 S3 V1 M 3SA 4
Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 12.3 P90 V1 DL BN 90LA 4
Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 14.1 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 41 3 UFA 51.5 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 29.8 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 36 2 UFA 14.8 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 51 2 UFA 47.8 S3 V1 LO DL M 3LA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56
Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 10.1 S1 B3 M 1SD 4
Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 20.6 S1 B3 M 1SD 4
Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 29.5 S1 B3 M 1SD 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4
Động cơ giảm tốc: C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4
Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 10.1 S2 B3 M 2SA 4
Động cơ giảm tốc: C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4