ĐỘNG CƠ GIẢM TỐC

HỘP GIẢM TỐC

BIẾN TẦN

ĐỘNG CƠ ĐIỆN

BƠM LY TÂM

BƠM CHÌM

BƠM TRỤC VÍT SEEPEX

Xử lý nước thải sinh hoạt tại nhà máy xí nghiệp

I. Nước thải sinh hoạt tại nhà máy xí nghiệp:

Nước thải sinh hoạt tại nhà máy phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của công nhân. Nước thải sinh hoạt bao gồm: nước thải tắm rửa, vệ sinh và nước thải từ khu nhà bếp của nhà máy. Mỗi nguồn nước thải có những đặc trưng riêng, từ đó có thể phân loại để xử lý triệt để, đảm bảo tiêu chuẩn xả thải ra môi trường theo quy định của nhà nước và pháp luật.

1. Nước thải từ khu vệ sinh hay còn gọi là nước đen:

Nước đen chứa phần lớn các chất ô nhiễm, chủ yếu là: các chất hữu cơ như phân, nước tiểu, các vi sinh vật gây bệnh và cặn lơ lửng. Các thành phần ô nhiễm chính đặc trưng thường thấy là BOD5, COD, Nitơ và Phốt pho. Trong nước thải sinh hoạt, hàm lượng N và P rất lớn, nếu không được loại bỏ thì sẽ làm cho nguồn tiếp nhận nước thải bị phú dưỡng - một hiện tượng thường xảy ra ở nguồn nước có hàm lượng N và P cao. Ngoài Nito, Photpho còn có Coliform trong nước thải cao.

Nước thải khu vệ sinh thường được thu gom và phân hủy một phần trong bể tự hoại làm giảm nồng độ chất hữu cơ đến ngưỡng phù hợp với các quá trình sinh học phía sau. 

2. Nước thải từ khu tắm giặt hay còn được gọi là nước xám:

Nước xám chứa thành phần các chất ô nhiễm không đáng kể, do đó không cần xử lý sơ bộ mà đưa trực tiếp vào hệ thống xử lý phía sau. 

3. Nước thải từ nhà bếp:

Đặc trưng của nước thải nhà bếp là chứa thành phần hàm lượng dầu mỡ rất cao, lượng cặn, rác lớn.. Lượng dầu mỡ này có thể ảnh hưởng đến các quá trình xử lý đằng sau nên nước thải khu nhà bếp cần phải được xử lý sơ bộ tách dầu mỡ trước khi đưa vào hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.

II. Phân loại các phương pháp xử lý nước thải:

1. Đối với các hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có lưu lượng dưới 60m3/ngày đêm.

Do đặc trưng lưu lượng nước thải bé, đã đạt tới giới hạn lựa chọn các thiết bị bơm và máy thổi khí trong hệ thống, do đó trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt này phương pháp xử lý sinh học thiếu khí - hiếu khí AO không được ưu tiên lựa chọn do một vài các lý do sau:

1.1 Thiết bị số lượng rất nhiều:

Vẫn phải đảm bảo đủ các thiết bị: Bơm nước thải bể điều hòa, bơm tuần hoàn, bơm bùn bể lắng, bơm nước sạch, máy thổi khí, máy khuấy bể thiếu khí => Nguy cơ hỏng hóc các thiết bị sẽ nhiều hơn, và hệ thống điện điều khiển hệ thống xử lý nước thải sẽ phải phức tạp hơn, đồng thời tăng chi phí điện vận hành hệ thống.

1.2 Phần xây dựng bể xử lý nước thải sẽ phải lớn:

Do không thể xây bể quá nhỏ để phù hợp với công suất (thuận lợi cho thợ xây), và việc chia quá nhiều ngăn bể sẽ dẫn đến tăng giá trị đầu tư ban đầu.

1.3 Nhân viên vận hành hệ thống phải có chuyên môn.

1.4 Việc duy trì hoạt động ổn định của hệ thống xử lý nước thải tương đối khó:

Khả năng xử lý Amoni trong nước thải rất thấp. Các hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất dưới 60m3 thường bị vượt chỉ tiêu Tổng nito và Amoni do không duy trì được pha thiếu khí trong bể thiếu khí.

2. Đối với các hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có lưu lượng trên 60m3 đến dưới 500m3.

Phương pháp xử lý được ưu tiên lựa chọn là phương pháp xử lý nước thải theo công nghệ AO, bao gồm các quá trình thiếu khí, hiếu khí, lắng, lọc.

2.1 Xử lý sơ bộ:

Loại bỏ rác ra khỏi nước thải, điều hòa lưu lượng và dập tắt dao động nồng độ các chất ô nhiễm. Được xử lý bằng song chắn rác và bể điều hòa nước thải.

Việc tính tính thể tích bể điều hòa nước thải sinh hoạt phụ thuộc vào hoạt động của nhà máy là theo ca, hay theo giờ hành chính. Nhà máy công nhân hoạt động theo ca (3 ca hoặc 2 ca) thường nước thải sẽ đều hơn nhất là nhà máy hoạt động 3 ca 24h => thể tích bể điều hòa sẽ nhỏ hơn trong hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt mà nhà máy hoạt động theo giờ hành chính.

Nhà máy có hoạt động nấu ăn cho công nhân thì vẫn phải đầu tư máy tách mỡ tự động tại các điểm rửa thực phẩm, vệ sinh rửa bát, dụng cụ nấu bếp để tránh việc lượng mỡ thừa đi vào hệ thống thoát nước gây mùi và gây tắc đường ống.

2.2 Xử lý thứ cấp: 

Sử dụng công nghệ A/A/O để xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học yếm khí/ thiếu khí/ hiếu khí sử dụng giá thể sinh học dạng cầu.

Trong cụm bể thiếu khí và hiếu khí vẫn diễn ra các quá trình xử lý nước thải cơ bản như: xử lý các thông số chất hữu cơ nhằm giảm chỉ tiêu BOD trong nước thải, diễn ra quá trình nitrat hóa và denitrat hóa để xử lý nito và amoni, Quá trình xử lý photpho được diễn ra trong việc tuần hoàn và xử lý bùn thải.

Bùn hoạt tính được phân tách bằng bể lắng thứ cấp. Nước thải được khử trùng bằng hóa chất NaOCl.

2.3 Xử lý bùn:

Với lượng bùn phát thải thứ cấp tương đối ít, lựa chọn phương pháp nén bùn trọng lực và phân hủy yếm khí hoặc hiếu khí bùn.

Nguồn: Sưu tầm (HN211001)

Công ty Long Minh Tech là đại lý chính thức của hãng Bonfiglioli (Italy) chuyên cung cấp động cơ điệnđộng cơ giảm tốchộp số giảm tốcbiến tần,... Cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn EU G7. Là các sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong ngành môi trường nói chung và xử lý nước thải nói riêng.

Hãy liên lạc với chúng tôi.

Hotline: 0906 60 84 60

 

Hộp giảm tốc: VF 44 F1 10 P71 B5 B3

Hộp giảm tốc: W 63 U 19 P71 B5 B3

Hộp giảm tốc: W 63 U 64 P71 B5 B3

Động cơ giảm tốc: W 63 U 64 S1 V5 M 1SD 4 IP55

Động cơ giảm tốc: W 63 U 15 S1 B3 M 1LA 4 IP55

Động cơ giảm tốc: W 86 UFC1 46 P90 B5 V6 BE 90S 4

Động cơ giảm tốc: A 10 2 UR 5.5 S3 B3 M 3SA 4

Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 45.3 P80 V1 DL BN 80A 4

Động cơ giảm tốc: C 12 2 F 10.1 S1 V1 DL M 1SD 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 12.4 S2 V1 M 2SA 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 12.4 S2 V1 DL M 2SA 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 29.6 S2 V1 DL M 2SA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 36 3 UFA 48.2 S2 V1 DL M 2SB 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 9.6 P90 V1 DL BN 90S 4

Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 29.8 S2 V1 DL M 2SB 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 14.5 S3 V1 DL M 3SA 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 F 9.6 S3 V1 M 3SA 4

Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 12.3 P90 V1 DL BN 90LA 4

Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 14.1 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 41 3 UFA 51.5 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 32 2 F 29.8 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 36 2 UFA 14.8 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 51 2 UFA 47.8 S3 V1 LO DL M 3LA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56

Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 10.1 S1 B3 M 1SD 4

Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 20.6 S1 B3 M 1SD 4

Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 29.5 S1 B3 M 1SD 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4

Động cơ giảm tốc: C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4

Động cơ giảm tốc: C 12 2 P 10.1 S2 B3 M 2SA 4

Động cơ giảm tốc: C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4

Đối tác

1. Bonfiglioli.jpg2. Motive.jpg2. xylem.jpg3. goulds.jpg4. Lowara.jpg5. wilo.jpg6. Seepex.png

Thống kê truy cập

Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tổng cộng
1474
12268
24278
2631020

Liên kết

Hỗ trợ trực tuyến

 (Mr. Mạnh Hùng – 0902 488879)

 hung.dinh@longminhtech.com

Hỗ trợ kĩ thuật