ĐỘNG CƠ GIẢM TỐC

HỘP GIẢM TỐC

BIẾN TẦN

ĐỘNG CƠ ĐIỆN

BƠM LY TÂM

BƠM CHÌM

BƠM TRỤC VÍT SEEPEX

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli cho hệ thống xử lý nước thải chế biến thuỷ sản

1. TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN:

Cùng với sự phát triển theo từng năm thì ngành chế biến thủy hải sản cũng đưa vào môi trường một lượng nước thải khá lớn, gây ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước.

Nước thải ngành này chứa phần lớn các chất thải hữu cơ có nguồn goc từ động vật và có thành phần chủ yếu là protein và các chất béo. Trong hai thành phần này, chất béo khó bị phân hủy bởi vi sinh vật.

Các chất hữu cơ chứa trong nước thải chế biến thủy sản chủ yếu là dễ bị phân hủy. Trong nước thải chứa các chất như cacbonhydrat, protein, chất béo,… khi xả vào nguồn nước sẽ làm suy giảm nồng độ oxy hòa tan trong nước do vi sinh vật sử dụng ôxy hòa tan để phân hủy các chất hữu cơ. Nồng độ oxy hòa tan dưới 50% bão hòa có khả năng gây ảnh hưởng tới sự phát triển của tôm, cá. Oxy hòa tan giảm không chỉ gây suy thoái tài nguyên thủy sản mà còn làm giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất lượng nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp.

Các chất rắn lơ lửng làm cho nước đục hoặc có màu, nó hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu,… Chất rắn lơ lửng cũng là tác nhân gây ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên thủy sinh đồng thời gây tác hại về mặt cảm quan (tăng độ đục nguồn nước) và gây bồi lắng lòng sông, cản trở sự lưu thông nước và tàu bè,…

Nồng độ các chất nitơ, photpho cao gây ra hiện tượng phát triển bùng nổ các loài tảo, đến mức độ giới hạn tảo sẽ bị chết và phân hủy gây nên hiện tượng thiếu oxy. Nếu nồng độ oxy giảm tới 0 gây ra hiện tượng thủy vực chết ảnh hưởng tới chất lượng nước của thủy vực. Ngoài ra, các loài tảo nổi trên mặt nước tạo thành lớp màng khiến cho bên dưới không có ánh sáng. Quá trình quang hợp của các thực vật tầng dưới bị ngưng trệ. Tất cả các hiện tượng trên gây tác động xấu tới chất lượng nước, ảnh hưởng tới hệ thủy sinh, nghề nuôi trồng thủy sản, du lịch và cấp nước.

Amonia rất độc cho tôm, cá dù ở nồng độ rất nhỏ. Nồng độ làm chết tôm, cá từ 1,2 ¸ 3 mg/l.

Tiêu chuẩn chất lượng nước nuôi trồng thủy sản của nhiều quốc gia yêu cầu nồng độ Amonia không vượt quá 1mg/l.

Các vi sinh vật đặc biệt vi khuẩn gây bệnh và trứng giun sán trong nguồn nước là nguồn ô nhiễm đặc biệt. Con người trực tiếp sử dụng nguồn nước nhiễm bẩn hay qua các nhân tố lây bệnh sẽ truyền dẫn các bệnh dịch cho người như bệnh lỵ, thương hàn, bại liệt, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tiêu chảy cấp tính,...

xử lý nước thải thủy sản

thiết bị lược rác tinh xử lý nước thải thủy sản

2. ĐẶC TRƯNG CỦA NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN

Ô nhiễm do nước thải tại các cơ sở chế biến thủy sản gồm nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt:

Nước thải sản xuất: sinh ra trong quá trình chế biến và nước vệ sinh nhà xưởng, máy móc, thiết bị,… Thành phần nước thải có chứa các chất hữu cơ, các chất rắn lơ lửng, các chất cặn bã, vi sinh vật và dầu mỡ. Lưu lượng và thành phần nước thải chế biến thủy sản rất khác nhau giữa các nhà máy tùy thuộc vào nguồn nguyên liệu sử dụng, và thành phần các chất sử dụng trong chế biến (các chất tẩy rửa, phụ gia,…).

Nước thải sinh hoạt: sinh ra tại các khu vực vệ sinh và nhà ăn. Thành phần nước thải có chứa các cặn bã, các chất rắn lơ lửng, các chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh.

Bảng kết quả phân tích chất lượng nước thải chế biến thủy sản

Xử lý nước thải chế biến thủy sản

3. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY HẢI SẢN

Mô hình xử lý nước thải chế biến thủy sản

4. THUYẾT MINH QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN 

Nước thải từ các phân xưởng sản xuất theo mương dẫn của công ty qua song chắn rác thô đến bể lắng cát được đặt âm sâu dưới đất, ở đây sẽ giữ lại cát và các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn để đảm bảo sự hoạt động ổn định của các công trình xử lý tiếp theo. Trước khi vào bể lắng cát, nước thải được dẫn qua thiết bị lọc rác thô nhằm loại bỏ các chất rắn có kích thước lớn như: giấy, gỗ, nilông, lá cây,… ra khỏi nước thải. Nước thải ra khỏi bể lắng cát sẽ đến hầm tiếp nhận rồi bơm qua máy sàng rác (thiết bị lọc rác tinh), tại đây các chất rắn có kích thước lớn hơn 1mm tiếp tục được tách ra khỏi nước thải để bảo vệ các máy móc thiết bị ở các công đoạn xử lý nước theo. Sau đó nước tự chảy xuống bể điều hòa.

Tại bể điều hòa, lưu lượng và nồng độ nước thải ra sẽ được điều hòa ổn định. Trong bể, hệ thống máy khuấy sẽ trộn đều nhằm ổn định nồng độ các hợp chất trong nước thải, giá trị pH sẽ được điều chỉnh đến thông số tối ưu để quá trình xử lý sinh học hoạt động tốt.

Nước thải được bơm từ bể điều hòa vào bể UASB. Tại bể UASB, các vi sinh vật ở dạng kỵ khí sẽ phân hủy các chất hữu cơ có trong nước thải (hiệu suất xử lý của bể UASB tính theo COD, BOD đạt 60 – 80%) thành các chất vô cơ ở dạng đơn giản và khí Biogas (CO2, CH4, H2S, NH3,…), theo phản ứng sau:

Chất hữu cơ + Vi sinh vật kỵ khí -> CO2 + CH4 + H2S + Sinh khối mới + …

Sau bể UASB nước thải được dẫn qua cụm bể anoxic và bể aerotank. Bể anoxic kết hợp aerotank được lựa chọn để xử lý tổng hợp: khử BOD, nitrat hóa, khử NH4+ và khử NO3- thành N2, khử Phospho. Với việc lựa chọn bể bùn hoạt tính xử lý kết hợp đan xen giữa quá trình xử lý thiếu khí, hiếu khí sẽ tận dụng được lượng cacbon khi khử BOD, do đó không phải cấp thêm lượng cacbon từ ngoài vào khi cần khử NO3-, tiết kiệm được 50% lượng oxy khi nitrat hóa khử NH4+ do tận dụng được lượng oxy từ quá trình khử NO3-.

Hệ thống xử lý nước thải thủy sản Simmy

Hệ thống xử lý nước thải thủy sản Simmy

Nồng độ bùn hoạt tính trong bể dao động từ 1.000-3.000 mg MLSS/L. Nồng độ bùn hoạt tính càng cao, tải trọng hữu cơ áp dụng của bể càng lớn. Oxy (không khí) được cấp vào bể aerotank bằng các máy thổi khí (airblower) và hệ thống phân phối khí có hiệu quả cao với kích thước bọt khí nhỏ hơn 10 µm. Lượng khí cung cấp vào bể với mục đích: (1) cung cấp oxy cho vi sinh vật hiếu khí chuyển hóa chất hữu cơ hòa tan thành nước và carbonic, nitơ hữu cơ và ammonia thành nitrat NO3-, (2) xáo trộn đều nước thải và bùn hoạt tính tạo điều kiện để vi sinh vật tiếp xúc tốt với các cơ chất cần xử lý, (3) giải phóng các khí ức chế quá trình sống của vi sinh vật,

Các khí này sinh ra trong quá trình vi sinh vật phân giải các chất ô nhiễm, (4) tác động tích cực đến quá trình sinh sản của vi sinh vật. Tải trọng chất hữu cơ của bể trong giai đoạn xử lý aerotank dao động từ 0,32-0,64 kg BOD/m3.ngày đêm. Các quá trình sinh hóa trong bể hiếu khí được thể hiện trong các phương trình sau:

Oxy hóa và tổng hợp

COHNS (chất hữu cơ) + O2 + Chất dinh dưỡng + vi khuẩn hiếu khí -> CO2 + H2O + NH3 + C5H7O2N (tế bào vi khuẩn mới) + sản phẩm khác

Hô hấp nội bào

C5H7O2N (tế bào) + 5O2 + vi khuẩn -> 5CO2 + 2H2O + NH3 + E

Bên cạnh quá trình chuyển hóa các chất hữu cơ thành carbonic CO2 và nước H2O, vi khuẩn hiếu khí Nitrisomonas và Nitrobacter còn oxy hóa ammonia NH3 thành nitrite NO2- và cuối cùng là nitrate NO3-.

Vi khuẩn Nitrisomonas:

2NH4+ + 3O2 -> 2NO2- + 4H+ 2H2O

Vi khuẩn Nitrobacter:

2NO2- + O2-> 2 NO3-

Tổng hợp 2 phương trình trên:

NH4+ + 2O2-> NO3- + 2H+ + H2O

Lượng oxy O2 cần thiết để oxy hóa hoàn toàn ammonia NH4+ là 4,57g O2/g N với 3,43g O2/g được dùng cho quá trình nitrite và 1,14g O2/g NO2 bị oxy hóa.

Trên cơ sở đó, ta có phương trình tổng hợp sau:

NH4+ + 1,731O2 + 1,962HCO3- -> 0,038C5H7O2N + 0,962NO3- + 1,077H2O + 1,769H+

Phương trình trên cho thấy rằng mỗi một (01)g nitơ ammonia (N-NH3) được chuyển hóa sẽ sử dụng 3,96g oxy O2, và có 0,31g tế bào mới (C5H7O2N) được hình thành, 7,01g kiềm CaCO3 được tách ra và 0,16g carbon vô cơ được sử dụng để tạo thành tế bào mới.

dây chuyền chế biến thủy sản

Chế biến thủy sản sẽ sinh ra lượng nước thải cần xử lý

Quá trình khử nitơ (denitrification) từ nitrate NO3- thành nitơ dạng khí Nđảm bảo nồng độ nitơ trong nước đầu ra đạt tiêu chuẩn môi trường. Quá trình sinh học khử Nitơ liên quan đến quá trình oxy hóa sinh học của nhiều cơ chất hữu cơ trong nước thải sử dụng Nitrate hoặc nitrite như chất nhận điện tử thay vì dùng oxy. Trong điều kiện không có DO hoặc dưới nồng độ DO giới hạn ≤ 2 mg O2/L (điều kiện thiếu khí).

C10H19O3N + 10NO3- -> 5N2 + 10CO2 + 3H2O + NH3 + 100H+

Quá trình chuyển hóa này được thực hiện bởi vi khuẩn khử nitrate chiếm khoảng 10-80% khối lượng vi khuẩn (bùn). Tốc độ khử nitơ đặc biệt dao động 0,04g đến 0,42g N-NO3-/g MLVSS.ngày, tỷ lệ F/M càng cao tốc độ khử tơ càng lớn.

Nước sau cụm bể anoxic – aerotank tự chảy vào bể lắng. Bùn được giữ lại ở đáy bể lắng. Một phần được tuần hoàn lại bể anoxic, một phần được đưa đến bể chứa bùn. Tiếp theo, nước trong chảy qua bể trung gian để chuẩn bị quá trình lọc áp lực.

Bể lọc áp lực gồm các lớp vật liệu: sỏi đỡ, cát thạch anh và than hoạt tính để loại bỏ các hợp chất hữu cơ hòa tan, các nguyên tố dạng vết, những chất khó hoặc không phân giải sinh học và halogen hữu cơ nhằm xử lý các chỉ tiêu đạt yêu cầu quy định.

Nước thải  thủy hải sản sau khi qua bể lọc áp lực sẽ đi qua bể khử trùng trước khi nước thải được xả thải vào nguồn tiếp nhận.

Bùn ở bể chứa bùn được bơm qua máy ép bùn. Bánh bùn được các cơ quan chức năng thu gom và xử lý theo quy định. Tại bể chứa bùn, không khí được cấp vào bể để tránh mùi hôi sinh ra do sự phân hủy sinh học các chất hữu cơ.

hệ thống xử lý nước thải simmy công nghệ SBR

hệ thống xử lý nước thải thủy sản nhỏ gọn

5. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN TRONG XỬ LÝ NƯỚC THẢI HIỆN HỮU:

ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN:

· Quá trình có khả năng xử lý đạt hiệu quả xử lý cao (đạt 98%)

· Có khả năng xử lý nước thải có BOD cao, khử nitơ, phospho mà không cần thêm hóa chất.

NHƯỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN:

· Vận hành phức tạp, đòi hỏi người vận hành phải có trình độ.

· Diện tích sử dụng lớn.

Một số Loại động cơ cho ngành nước thải

Động cơ giảm tốc đồng trục hay còn gọi là động cơ trục thẳng có rất nhiều ứng dụng khác nhau.

  • Động cơ giảm tốc đồng trục hiệu Bonfiglioli – C Series

 

Động cơ giảm tốc

0.09kW

C 22 3 P 112.0 P63 B3 BN 63A 6 FD

tỷ số truyền

112

Động cơ giảm tốc

0.12kW

C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4

tỷ số truyền

808

Động cơ giảm tốc

0.12kW

C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4

tỷ số truyền

66.2

Động cơ giảm tốc

0.12kW

C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4 

tỷ số truyền

18.9

Động cơ giảm tốc

0.25 kW

C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4

tỷ số truyền

549.7

Động cơ giảm tốc

0.25 kW

C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4

tỷ số truyền

43.3

Động cơ giảm tốc

0.25 kW

C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4

tỷ số truyền

10.1

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 61 4 P 571.2 P71 B3 BN 71B 4

tỷ số truyền

571.2

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 61 4 UFA 421.5 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

421.5

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 51 3 P 197.9 P80 B3 BN 80A 6

tỷ số truyền

197.9

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

43.3

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 12 2 F 20.6 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

20.6

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 12 2 F 17.2 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

17.2

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 11 2 F 15.5 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

15.5

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 12 2 F 15.4 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

15.4

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

13.4

Động cơ giảm tốc

0.37 kW

C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1SD 4

tỷ số truyền

10.1

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 36 3 F 70.8 S1 V1  M 1LA 4

tỷ số truyền

70.8

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 32 2 F 45.3 S1 V1 M 1LA 4

tỷ số truyền

45.3

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1LA 4

tỷ số truyền

43.3

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 32 2 UFA 40.7 S2 M 2SA 6

tỷ số truyền

40.7

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1LA 4

tỷ số truyền

13.4

Động cơ giảm tốc

0.55 kW

C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1LA 2

tỷ số truyền

10.1

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 80 4 F 455.4 S2 V1 M 2SA 4

tỷ số truyền

455.4

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 80 4 P 455.4 S2 B3 M 2SA 4

tỷ số truyền

455.4

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 61 4 P 238.3 S2 V1 M 2SA 4

tỷ số truyền

238.3

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 70 3 P 194.1 P80 B3 BN 80C 6

tỷ số truyền

194.1

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 32 2 F 45.3 S2 V1 M 2SA 4

tỷ số truyền

45.3

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4

tỷ số truyền

40.7

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 22 2 F 15.8 S2 V1 M 2SA 4

tỷ số truyền

15.8

Động cơ giảm tốc

0.75 kW

C 32 2 F 15.6 S2 V1 M 2SA 4

tỷ số truyền

15.6

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 41 3 UFA 64.3 S2 M 2SB 4

tỷ số truyền

64.3

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 41 2 UFA 44.8 S2 V1 M 2SB 4

tỷ số truyền

44.8

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 36 3 UFA 43.5 P80 V1 BN 80C 4

tỷ số truyền

43.5

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 36 3 P 38.1 S2 B3 M 2SB 4

tỷ số truyền

38.1

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 32 2 F 26.9 S2 V1 M 2SB 4

tỷ số truyền

26.9

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 22 2 F 15.8 S2 M 2SB 4

tỷ số truyền

15.8

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 22 2 F 11.1 S2 B5 M 2SB 4

tỷ số truyền

11.1

Động cơ giảm tốc

1.1 kW

C 22 2 F 9.6 S2 V1 M 2SB 4

tỷ số truyền

9.6

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 61  3  F 140.5  S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

140.5

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 70 3 F 137.4 S3 M 3SA 4

tỷ số truyền

137.4

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 61 3 UFA 103.6 S3 M 3SA 4

tỷ số truyền

103.6

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 51 3 UFA 93.0 M 3SA 4

tỷ số truyền

93.0

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 51 3 P 64.6 P90 B3 BN 90LA 4 FD

tỷ số truyền

64.6

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 51 2 UFA 47.8 P90 V1 BN90LA 4

tỷ số truyền

47.8

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 41 3 UFA 47.0 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

47.0

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 41 3 UFA 40.3 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

40.3

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 36 3 P 38.1 S3 B3 M 3SA 4

tỷ số truyền

38.1

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 32 2 F 29.8 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

29.8

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 36 3 UFA 28.7 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

28.7

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 32 2 F 20.1 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

20.1

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 22 2 F 15.8 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

15.8

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 32 2 F 15.6 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

15.6

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 22 2 F 12.4 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

12.4

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 22 2 F 11.1 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

11.1

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 22 2 P 9.6 S3 B3 M 3SA 4

tỷ số truyền

9.6

Động cơ giảm tốc

1.5 kW

C 22 2 F 4.8 S3 V1 M 3SA 4

tỷ số truyền

4.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 70 3 F 103.8 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

103.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 61 3 UFA 91.0 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

91.0

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 61 3 UFA 67.7 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

67.7

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 51 2 UFA 43.1 S3 V1 M 3LA 6

tỷ số truyền

43.1

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 51 2 UFA 43.1 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

43.1

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 51 2 UFA 40.4 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

40.4

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 41 3 UFA 40.3 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

40.3

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 51 2 UFA 29.8 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

29.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

28.3

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 36 3 P 22.1 S3 B3 M 3LA 4

tỷ số truyền

22.1

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 41 2 UFA 19.8 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

19.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 36 2 UFA 19.0 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

19.0

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 41 2 UFA 15.8 S3 M 3LA 4

tỷ số truyền

15.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 32 2 F 15.6 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

15.6

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 36 2 UFA 14.8 S3 V1 M 3LA 4

tỷ số truyền

14.8

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 32 2 F 14.1 S3 M 3LA4

tỷ số truyền

14.1

Động cơ giảm tốc

2.2 kW

C 32 2 F 8.5 S3 M 3LA 4

tỷ số truyền

8.5

Động cơ giảm tốc

3 kW

C 80 3 F 97.4 S3 V1 M 3LB 4

tỷ số truyền

97.4

Động cơ giảm tốc

3 kW

C 70 3 F 88.2 S3 M 3LB 4

tỷ số truyền

88.2

Động cơ giảm tốc

3 kW

C 41 2 UFA 15.8 P100 V1 BN 100LB 4

tỷ số truyền

15.8

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 80 3 F 89.3 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

89.3

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 61 3 F 58.6 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

58.6

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 70 3 F 56.5 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

56.5

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 61 3 UFA 53.5 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

53.5

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 61 2 UFA 38 S3 M 3LC 4

tỷ số truyền

38.0

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 61 2 UFA 27.4 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

27.4

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 51 2 F 15.0 P112 V1 BN 112M 4

tỷ số truyền

15.0

Động cơ giảm tốc

4 kW

C 36 2 UFA 6.8 S3 V1 M 3LC 4

tỷ số truyền

6.8

Động cơ giảm tốc

5.5 kW

C 80 3 F 97.4 S4 V1 M 4SA 4

tỷ số truyền

97.4

Động cơ giảm tốc

5.5 kW

C 90 3 F 90.2 S4 M 4SA 4

tỷ số truyền

90.2

Động cơ giảm tốc

5.5 kW

C 90 3 F 88.2 S4 M 4SA 4

tỷ số truyền

88.2

Động cơ giảm tốc

5.5 kW

C 70 3 F  52.2 P132 BN 132S 4

tỷ số truyền

52.2

Động cơ giảm tốc

5.5 kW

C 61 2 UFA 22.4 S4 M 4SA 4

tỷ số truyền

22.4

Động cơ giảm tốc

7.5 kW

C 61 2 F 22.4 S4 V1 M 4LA 4

tỷ số truyền

22.4

Động cơ giảm tốc

7.5 kW

C 90 3 F 96.2 P132 V1 BN 132MA 4

tỷ số truyền

96.2

Động cơ giảm tốc

7.5 kW

C 90 3 F 88.2 S4 V1 M 4LA 4  

tỷ số truyền

88.2

Động cơ giảm tốc

9.2 kW

C 90 3 F 96.2 S4 M 4LB 4

tỷ số truyền

96.2

Động cơ giảm tốc

9.2 kW

C 90 3 F 96.2 P132 V1 BN 132MB 4

tỷ số truyền

96.2

Động cơ giảm tốc

11 kW

C 100 3 F 92. 7 S4 M 4LC 4

tỷ số truyền

92.7

Động cơ giảm tốc

15 kW

C 100 3 F 92.7 S5 M 5SB 4

tỷ số truyền

92.7

Động cơ giảm tốc

22 kW

C 80 2 F 14.9 P180 V1 BN 180L 4

tỷ số truyền

14.9

Hộp giảm tốc

 

C 51 3 P 64.6 P90 B3

tỷ số truyền

64.6

Hộp giảm tốc

 

C 22 3 P 122.2 P63 B3

tỷ số truyền

122.2

Hộp giảm tốc

 

C 12 2 F 15.4

tỷ số truyền

15.4

Hộp giảm tốc

 

C 12 2 F 18.4

tỷ số truyền

18.4

Hộp giảm tốc

 

C 12 2 F 20.6

tỷ số truyền

20.6

Hộp giảm tốc

 

C 12 2 F 23.2

tỷ số truyền

23.2

Hộp giảm tốc

 

C 12 2 F 47.6

tỷ số truyền

47.6

Hộp giảm tốc

 

C 22 2 F 15.8

tỷ số truyền

15.8

Hộp giảm tốc

 

C 22 2 F 20.0

tỷ số truyền

20.0

Hộp giảm tốc

 

C 22 2 F 24.3

tỷ số truyền

24.3

Hộp giảm tốc

 

C 22 2 F 48.6

tỷ số truyền

48.6

Hộp giảm tốc

 

C 22 3 F 88.5

tỷ số truyền

88.5

Hộp giảm tốc

 

C 32 2 F 15.6

tỷ số truyền

15.6

Hộp giảm tốc

 

C 32 2 F 20.1

tỷ số truyền

20.1

Hộp giảm tốc

 

C 32 2 F 25.1

tỷ số truyền

25.1

Hộp giảm tốc

 

C 32 2 F 45.3

tỷ số truyền

45.3

Hộp giảm tốc

 

C 32 3 F 136

tỷ số truyền

136.0

Hộp giảm tốc

 

C 36 2 UFA 14.8

tỷ số truyền

14.8

Hộp giảm tốc

 

C 36 2 UFA 19.0

tỷ số truyền

19.0

Hộp giảm tốc

 

C 36 3 UFA 91.9

tỷ số truyền

91.9

Hộp giảm tốc

 

C 36 3 UFA 139.8

tỷ số truyền

139.8

Hộp giảm tốc

 

C 41 2 UFA 15.8

tỷ số truyền

15.8

Hộp giảm tốc

 

C 41 2 UFA 19.8

tỷ số truyền

19.8

Hộp giảm tốc

 

C 41 2 UFA 25.0

tỷ số truyền

25.0

Hộp giảm tốc

 

C 41 3 UFA 47.0

tỷ số truyền

47.0

Hộp giảm tốc

 

C 41 3 UFA 93.3

tỷ số truyền

93.3

Hộp giảm tốc

 

C 41 3 UFA 132.9

tỷ số truyền

132.9

Hộp giảm tốc

 

C 51 2 UFA 15.0

tỷ số truyền

15.0

Hộp giảm tốc

 

C 51 2 UFA 21.0

tỷ số truyền

21.0

Hộp giảm tốc

 

C 51 2 UFA 23.4

tỷ số truyền

23.4

Hộp giảm tốc

 

C 51 3 UFA 46.7

tỷ số truyền

46.7

Hộp giảm tốc

 

C 51 3 UFA 93.0

tỷ số truyền

93.0

Hộp giảm tốc

 

C 51 3 UFA 147.4

tỷ số truyền

147.4

Hộp giảm tốc

 

C 61 2 UFA 19.6

tỷ số truyền

19.6

Hộp giảm tốc

 

C 61 2 UFA 24.8

tỷ số truyền

24.8

Hộp giảm tốc

 

C 61 3 UFA 47.6

tỷ số truyền

47.6

Hộp giảm tốc

 

C 61 3 UFA 91.0

tỷ số truyền

91.0

Hộp giảm tốc

 

C 61 3 UFA 140.5

tỷ số truyền

140.5

Hộp giảm tốc

 

C 70 3 F 44.7

tỷ số truyền

44.7

Hộp giảm tốc

 

C 70 3 F 52.2

tỷ số truyền

52.2

Hộp giảm tốc

 

C 70 3 F 88.2 

tỷ số truyền

88.2

Hộp giảm tốc

 

C 70 3 F 137.4

tỷ số truyền

MEA80278001H C 12 2 F 15.4 S05 V1 DL M 05C 4 230/40** MG2001270114  W 63 U 64 S1 V5 M 1SD 4 IP55 MG2001090033 W 63 U 15 S1 B3 M 1LA 4 IP55 MG280424005G   W 86 UFC1 46 P90 B5 V6 BE 90S 4 ME52A0030032  A 10 2 UR 5.5 S3 B3 M 3SA 4  MEA80218001K   C 12 2 F 10.1 S1 V1 DL M 1SD 4  MEA102380022  C 32 2 F 45.3 P80 V1 DL BN 80A 4 MEA70228001Q  C 22 2 F 12.4 S2 V1 M 2SA 4  MEA70228001R    C 22 2 F 12.4 S2 V1 DL M 2SA 4  MEA702280023  C 22 2 F 29.6 S2 V1 DL M 2SA 4 IP56 MEA40528000U C 36 3 UFA 48.2 S2 V1 DL M 2SB 4 MEA70248000C  C 22 2 F 9.6 P90 V1 DL BN 90S 4  MEA10228001T C 32 2 F 29.8 S2 V1 DL M 2SB 4 IP56 MEA70238001L  C 22 2 F 14.5 S3 V1 DL M 3SA 4 MEA702380012 C 22 2 F 9.6 S3 V1 M 3SA 4 MEA10248000J C 32 2 F 12.3 P90 V1 DL BN 90LA 4 MEA102380028 C 32 2 F 14.1 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56 ME170524000U  C 41 3 UFA 51.5 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56 MEA102380029 C 32 2 F 29.8 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56 MEA30538000D  C 36 2 UFA 14.8 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56 ME190566000G   C 51 2 UFA 47.8 S3 V1 LO DL M 3LA 4 IP56 ME1505510015 C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3LA 4 IP56  ME150551001F      C 41 2 UFA 28.3 S3 V1 DL M 3SA 4 IP56 MEA80111000Y  C 12 2 P 10.1 S1 B3 M 1SD 4  MEA801110007   C 12 2 P 20.6 S1 B3 M 1SD 4 MEA80111001N  C 12 2 P 29.5 S1 B3 M 1SD 4  MEA701210075 C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4 MEA10121000J C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4 MEA80121000Z  C 12 2 P 10.1 S2 B3 M 2SA 4  MEA70121001C  C 22 2 P 20.0 S2 B3 M 2SA 4 MEA70121001D   C 22 2 P 29.6 S2 B3 M 2SA 4  MEA40121001D  C 36 3 P 38.1 S2 B3 M 2SB 4 MEA40131000E       C 36 3 P 38.1 S3 B3 M 3SA 4 MEA70131000Q    C 22 2 P 9.6 S3 B3 M 3SA 4 MEA101310013 C 32 2 P 20.1 S3 B3 M 3SA 4  ME1501600004     C 41 2 P 37.1 S3 B3 M 3SA 4 MEA10131000Z    C 32 2 P 29.8 S3 B3 M 3SA 4  MEA10131004W    C 32 2 P 20.1 S3 B3 M 3LA 4  MEA40131002K     C 36 3 P 22.1 S3 B3 M 3LA 4 MEA301310003 C 36 2 P 19.0 S3 B3 M 3LA 4 ME1501510010    C 41 2 P 28.3 S3 B3 M 3LA 4 MEA701310051   C 22 2 P 9.6 S3 B3 M 3LA 4 2T301L2038003D 3 01 L 2 38.4 HC P80 T LM 2T301L4A22002   3 01 L4 1022 HC P71 T 2T304L30630021   3 04 L 3 63.1 HC P80 T LM 2T304L4A18000M    3 04 L4 1018 FP P71 T G0A 2T306L3205003V  3 06 L 3 205 HC P80 T LM 2T306L4E75001H  3 06 L4 1475 FP P71 T G0A 2EA80242000J    C 12 2 F 6.2 P90 B5 2EA401510003    C 36 3 P 28.7 P100 B3 200270061 VF 27 F2 10 P27 B3 200480063    VF 44 P1 10 P71 B5 B3 200480153     VF 44 P1 28 P71 B5 B3 200480241    VF 44 P1 60 P63 B5 B3 200480331  VF 44 P1 100 P63 B5 B3 200450129  VF 44 F1 20 P63 B14 B3 2004502110029   VF 44 F1 46 P63 B5 B3 VV 200450339    VF 44 F1 100 P63 B14 B3 200470219  VF 44 F2 46 P63 B14 B3 202980091  VF 44 L1 P1 14 P63 B5 B3 200650301   VF 49 F1 60 P71 B5 B3 200670031 VF 49 F2 7 P71 B5 B3 200580363   VF 49 L1 P1 100 P63 B5 B3 200580092  VF 49 L1 P1 14 P71 B5 B3 200680061 VF 49 P1 10 P71 B5 B3 200680152 VF 49 P1 18 P63 B5 B3 200680182  VF 49 P1 24 P63 B5 B3 200680181  VF 49 P1 24 P71 B5 B3 200680151  VF 49 P1 18 P71 B5 B3 200620241    VF 49 A 36 P71 B5 B3 2G20010631     W 63 U 10 P71 B5 B3 2G20010931    W 63 U 15 P71 B5 B3 2G20011231   W 63 U 19 P71 B5 B3 2G20012131     W 63 U 38 P71 B5 B3 2G20010941   W 63 U 15 P80 B5 B3 2G20011241    W 63 U 19 P80 B5 B3 2G20011841  W 63 U 30 P80 B5 B3 2G20021241     W 63 UF1 19 P80 B5 B3 KG2001060   W 63 U 10 P90 B5 B3 2G20010951   W 63 U 15 P90 B5 B3 2G24011841001  W 75 U D30 30 P80 B5 B3 2G24012441    W 75 U D30 50 P80 B5 B3 2G24012741001   W 75 U D30 60 P80 B5 B3 2G24011251    W 75 U D30 20 P90 B5 B3 830321000  BN 27C 4 IP55 CLF 830420106      BN 63A 4 IP55 CLF B5 830520106    BN 63B 4 IP55 CLF B5 830520156   BN 63B 4 IP 55 B14 8D09030033  BN 63A 6 IP56 B5 8D10020055   BN 63B 4 IP56 B5 8D10030116      BN 63B 6 IP56 B5 8D11020001    BN 63C 4 IP55 CLF B5 830620106     BN 71A 4 IP55 B5 830620156 BN 71A 4 IP55 CLF B14 830620626   BN 71A 4 IP56 CLF B5 830720106  BN 71B 4 IP55 CLF B5 8F1602102J   BN 71B 4 IP55 CLF B5 FD 8D17020001   BN 71C 4 IP55 CLF B5 830820106     BN 80A 4 IP55 CLF B5 830920106    BN 80B 4 IP55 CLF B5 831020106     BN 90S 4 IP55 CLF B5 831120106  BN 90LA 4 IP55 CLF B5 831120906        BN 90LA 4 IP55 CLF B3 8D44020055  BN 90LA 4 CLH B5  831320100   BN 100LA 4 IP55 CLF B5 831420516  BN 100LB 4 IP55 CLF B3 831420106  BN 100LB 4 IP55 CLF B5 8D520206B9    BN 100LB 4 230/400-50 IP56 CLF B5 RAL7042 C3 8D62020004   BN 132S 4  IP55 CLF B3 2G24011851   W 75 U D30 30 P90 B5 B3 2G28011841   W 86 U 30 P80 B5 B3 2G28011851  W 86 U 30 P90 B5 B3 2G28012151  W 86 U 40 P90 B5 B3 2G22013031  W R 63 U 240 P71 B5 B3 2G30013341            W R 86 U 240 P80 B5 B3 1G32010901    W 110 U 15 HS B3

Đại lý chính thức Bonfiglioli tại Việt Nam, Nhà phân phối chính thức Bonfiglioli tại Việt Nam, động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần, dong co giam toc, hop giam toc, dong co dien, bien tan,bonfiglioli, bonfig, bonfi, đại lý chính thức, nhà phân phối chính thức, dai ly chinh thuc, nha phan phoi chinh thuc, đại lý Bonfiglioli, dai ly bonfiglioli, đại lý, dai ly, động cơ giảm tốc trục thẳng, động cơ giảm tốc trục song song, động cơ giảm tốc trục vuông góc, động cơ giảm tốc bánh răng hành tinh, động cơ giảm tốc trục vít bánh vít, hộp giảm tốc công nghiệp, hộp giảm tốc bánh răng hành tinh, hộp giảm tốc bánh răng côn, dong co giam toc truc thang, dong co giam toc truc song song, dong co giam toc trục vuong goc, dong co giam toc banh rang hanh tinh, dong co giam toc truc vit banh vit, hop giam toc cong nghiep, hop giam toc banh rang hanh tinh, hop giam toc banh rang con, motor, motor servo, motor giảm tốc, motor giam toc, động cơ giảm tốc trục thẳng chân đế, dong co giam toc truc thang chan de, động cơ giảm tốc trục thẳng mặt bích, dong co giam toc truc thang mat bich,hộp số công nghiệp; hop so cong nghiep, động cơ giảm tốc đơn cấp; dong co giam toc don cap, hộp giảm tốc treo trục; hop giam toc treo truc, hộp giảm tốc băng tải, băng truyền; gầu tải, hop giam toc bang tai, bang truyen, gau tai, dai ly chinh thuc bonfiglioli tai viet nam, nha pha  phoi chinh thuc bonfiglioli tai viet nam, nhà cung cấp Bonfiglioli tại Việt Nam; nha cung cap bonfiglioli tai vietnam, nhà phân phối Bonfiglioli tại Việt Nam; nha phan phoi bonfiglioli tai vietnam, Bonfiglioli việt nam, bonfiglioli vietnam, bonfiglioli geared motor, gearbox, electric motor, đại lý SEW, đại lý Flender, đại lý, Siemens, đại lý Nord, đại lý Bonfiglioli, đại lý Rossi, đại lý Siti, đại lý Sumitomo, đại lý Lenze, đại lý Brevini, đại lý Neugart, đại lý Santasalo, đại lý Nissei GTR, đại lý Fuji electric, đại lý Mitsubishi, đại lý Hyosung, đại lý TPG, đại lý Motive, đại lý JIE, đại lý SKF, đại lý FAG, đại lý NSK, đại lý Timken, đại lý Wanshin, đại lý Tunglee, đại lý Guomao, đại lý Wolong, đại lý Boneng, đại lý Tailong, đại lý Donly, đại lý Teco, đại lý Enertech, đại lý Transtecno, đại lý Elektrim, đại lý Xylem, đại lý Gould, đại lý Lowara, đại lý Steady, đại lý Wilo, đại lý Salmson, đại lý Grundfos, đại lý Seepex, đại lý Saer, đại lý Dooch, Motive, Italy, Italian, đại lý Motive, động cơ điện Motive, động cơ điện hạ thế, động cơ vỏ nhôm, động cơ vỏ gang, động cơ chống cháy nổ, động cơ gắn biến tần, động cơ điện chịu nhiệt, dong co ha the, dong co vo nhom, dong co vo gang, dong co chong chay no, dong co chiu nhiet, dong co gan bien tan, motor motive, dong co chau au, động cơ châu âu.

Đối tác

1. Bonfiglioli.jpg2. Motive.jpg2. xylem.jpg3. goulds.jpg4. Lowara.jpg5. wilo.jpg6. Seepex.png

Thống kê truy cập

Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tổng cộng
387
387
24728
2631470

Liên kết

Hỗ trợ trực tuyến

 (Mr. Mạnh Hùng – 0902 488879)

 hung.dinh@longminhtech.com

Hỗ trợ kĩ thuật