ĐỘNG CƠ GIẢM TỐC

HỘP GIẢM TỐC

BIẾN TẦN

ĐỘNG CƠ ĐIỆN

BƠM LY TÂM

BƠM CHÌM

BƠM TRỤC VÍT SEEPEX

Rơ le nhiệt là gì?

Ở bài viết trước chúng tôi đã chia sẽ một bài viết Contactor là thiết bị điện chúng ta hay gặp khi sữa chữa hay đấu nối động cơ,

Hôm nay, chúng tôi xin gửi đến khách hàng một thiết bị điện mà chúng ta cũng rất hay gặp trong hệ thống tủ điện liên quan đên động cơ điên. Đó là rơ le nhiệt


Rơ le nhiệt được xem là công cụ đắc lực để đảm bảo các thiết bị điện được hoạt động ổn định, nhất là khi dòng điện quá tải, lúc lên lúc xuống. Chính vì vậy, nhiều gia đình và doanh nghiệp đã lựa chọn sử dụng rơ le nhiệt trong sinh hoạt hàng ngày. Trong bài viết hôm nay, chúng tôi sẽ gửi đến khách hàng một cách hiểu rõ nhất về rơ le nhiệt

Rơ le nhiệt là gì?

Rơ le nhiệt còn có tên gọi khác là relay nhiệt, là thiết bị có thể tự động đóng, ngắt mạch khi dòng điện có dấu hiệu quá tải. Các rơ le nhiệt hoạt động dựa trên sự giãn nở của các thanh kim loại khi bị đốt nóng.

Hình ảnh rơ le nhiệt

Cấu tạo của 1 rơ le nhiệt chuẩn bao gồm các bộ phận: Đòn bẩy, tiếp điểm thường đóng (NC), tiếp điểm thường mở (NO), vít chỉnh dòng điện tác động, thanh lưỡng kim, dây đốt nóng, cần gạt và nút phục hồi (Reset). Trong công nghiệp, rơ le nhiệt thường được lắp đặt chung với khởi động từ (Contactor).

Hiện nay, người ta thường sử dụng 3 tiêu chí để phân loại rơ le:

  • Dựa vào kết cấu: Rơ le kiểu hở và rơ le kiểu kín.
  • Theo phương thức đốt nóng: Rơ le đốt nóng trực tiếp, rơ le đốt nóng gián tiếp và rơ le đốt nóng hỗn hợp.
  • Theo yêu cầu sử dụng: Rơ le nhiệt 1 cực và rơ le nhiệt 2 cực.

Rơ le nhiệt có tác dụng gì?

Công dụng của rơ le nhiệt là bảo vệ các thiết bị điện khi dòng điện quá tải, tăng lên đột ngột. Nhờ có rơ le nhiệt, máy móc và các thiết bị hoạt động bền bỉ và ổn định hơn, giảm nguy cơ hư hỏng trong quá trình sử dụng điện.

Rơ le nhiệt được ứng dụng cho nhiều máy móc và thiết bị hiện nay, ví dụ như rơ le nhiệt được sử dụng cho các động cơ điện, máy lạnh… Các rơ le nhiệt thường đi kèm với contactor

Lưu ý: Vì rơ le nhiệt cần một khoảng thời gian nhất định để đóng ngắt mạch điện (từ vài giây đến vài phút), ta chỉ có thể dùng thiết bị này để bảo vệ quá tải chứ không dùng khi ngắn mạch. Muốn bảo vệ thiết bị điện khỏi ngắn mạch, bạn cần gắn thêm cầu dao (aptomat) vào hệ thống.

 

Sưu tầm: TM200817

Động cơ giảm tốc trục thẳng Bonfiglioli là dòng sản phẩm có momen xoắn cao, sản phẩm đa dạng phù hợp với nhiều cách lắp đặt khác nhau. Đặc biệt có rất nhiều lựa chọn tốc độ đầu ra, hiện nay động cơ giảm tốc trục thẳng (Loại C) là sản phẩm tối ưu nhất về các dòng động cơ giảm tốc

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 3 P 112.0 P63 B3 BN 63A 6 FD công suất 0.09 kW  tỉ số truyền 112

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4 công suất 0.12 kW  tỉ số truyền 808

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4  công suất 0.12 kW  tỉ số truyền 66.2

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4  công suất 0.12 kW  tỉ số truyền 18.9

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 571.2 P71 B3 BN 71B 4  công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 571.2

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 UFA 421.5 S1 V1 M 1SD 4  công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 421.5

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 3 P 197.9 P80 B3 BN 80A 6  công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 197.9

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1SD 4   công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 43.3

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 20.6 S1 V1 M 1SD 4   công suất 0.37 kW tỉ số truyền 20.6

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 17.2 S1 V1 M 1SD 4  công suất 0.37 kW tỉ số truyền 17.2

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 11 2 F 15.5 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.5

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 15.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.4

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 13.4

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1SD 4  công suất 0.37 kW  tỉ số truyền 10.1

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 F 70.8 S1 V1  M 1LA 4  công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 70.8

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 45.3 S1 V1 M 1LA 4  công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 45.3

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1LA 4  công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 43.3

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 UFA 40.7 S2 M 2SA 6  công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 40.7

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1LA 4  công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 13.4

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1LA 2   công suất 0.55 kW  tỉ số truyền 10.1

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 F 455.4 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 P 455.4 S2 B3 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4

Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 238.3 S2 V1 M 2SA 4  công suất 0.75 kW tỉ số truyền 238.3

 

 

 

Đối tác

1. Bonfiglioli.jpg2. Motive.jpg2. xylem.jpg3. goulds.jpg4. Lowara.jpg5. wilo.jpg6. Seepex.png

Thống kê truy cập

Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tổng cộng
1293
1293
25634
2632376

Liên kết

Hỗ trợ trực tuyến

 (Mr. Mạnh Hùng – 0902 488879)

 hung.dinh@longminhtech.com

Hỗ trợ kĩ thuật