Bể lắng ngang
Bể lắng này thường có hình chữ nhật, có 2 hoặc nhiều ngăn hoạt động cùng một lúc. Khi bắt đầu chuyển động, nước thải sẽ di chuyển từ đầu này sang đầu kia một cách linh động. Cấu tạo của bể lắng ngang gồm:
- Khoản cách chiều sâu từ 1,5m – 4m
- Chiều dài từ (8m – 12) x chiều sâu
- Bể có chiều rộng từ 3m – 6m
- Bể này áp dụng với lưu lượng nước thải >15.000 m3/ngày
- Hiệu quả lắng có thể đạt tới 60%
- Vận tốc chuyển động của dòng nước đạt 0,1 m/s
- Thời gian lắng dao động từ 1h – 3h
Bể lắng đứng
Bể lắng đứng có hình trụ đáy chóp. Cơ chế di chuyển của nước thải đi từ đường ống trung tâm và đi vào hệ thống trung tâm. Sau đó, nước chảy ngược trên lắp đầy các rãnh chảy tràn và quá trình lắng cặn của dòng nước với vận tốc từ 0,5 – 0,6 m/s. Chiều cao vùng lắng tại bể từ 4m – 5m.
Hiệu quả lắng của bể đứng có hiệu quả thấp hơn bể lắng ngang khoảng 10 – 20%
Bể lắng ly tâm
Hình dạng của bể lắng ly tâm có hình tròn. Nước chuyển động từ tâm bể ra vành đai và vận tốc tại đây tiếp nhận vận tốc nhỏ nhất.
Bể này thích hợp để xử lý lưu lượng nước thải lớn hơn 20.000 m3/ngày. Bể có chiều sâu từ 1,5 – 5m, đường kính và chiều sâu có tỷ lệ từ 6 – 30. Bể có đường kính từ 16m – 60m được sử dụng phổ biến nhất.
Khi tăng vận tốc nhờ chất keo tụ - tạo bông hoặc tăng nhiệt độ nguồn nước là cách tạo nên hiệu quả suốt quá trình xử lý nước thải.
Nhờ thiết bị lắng dạng ống đặt với góc nghiêng 5 độ hoặc lớn hơn 45 – 60 độ. Thiết bị này chỉ xử lý nồng độ tạp chất lơ lửng nhỏ và lưu lượng từ 100 – 10.000 m3/ngày và tải trọng thủy lực của nó từ 6 – 10 m3/h m2 tiết diện ống. Hiệu quả xử lý có thể đạt từ 80 – 85%.
Bể lắng vách nghiêng
Thuộc loại bể lắng được cấu tạo từ các vách nghiêng mỏng đặt song song với nhau. Nước thải chuyển động theo hướng di chuyển của những tấm này, cặn bẩn sẽ được giữ lại. Các dạng bể lắng nghiêng: cùng chiều, ngược chiều và giao nhau. Trong đó, vách nghiêng ngược chiều được sử dụng nhiều nhất.
Bể lắng kết hợp tạo bông
Đây là loại bể thực hiện nhiệm vụ lắng chất cặn vô cơ và rác thải có kích thước lớn. Đồng thời kết hợp quá trình tạo bông giúp trong quá trình khuấy trộn các hạt cặn hình thành và liên kết với nhau tạo thành bông cặn có kích thước lớn hơn, dễ dàng lắng hơn. Đây là loại bể lắng được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước thải công nghiệp vì chúng ít tốn diện tích xây dựng, hiệu quả xử lý cao.
Được nâng cấp từ bể lắng ly tâm, nhưng dạng bể này có cấu tạo phức tạp, cơ chế vận hành chặt chẽ và dễ xử lý hơn bằng hóa chất.
Bể lắng Lamellar
Bể lắng này được lắp thêm các vách ngăn, được làm bằng thép không bị rẻ sét hoặc làm bằng nhựa. Vùng lắng được chia thành nhiều lớp, không gian nhỏ hẹp, các tấm lắng dạng lục giác và khi khép lại chúng sẽ hình thành một đường ống tạo nên sự linh động trong quá trình thiết kế cũng như đảm bảo độ bền trong xây dựng.
Ưu điểm của bể lắng Lamella:
- Hiệu quả xử lý cao
- Rút ngắn thời gian lắng, tiết kiệm diện tích
- Hệ thống lắng đơn giản, dễ dàng vận hành
- Dễ bảo trì, bảo dưỡng
Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng, đối tác trong ngành xử lý nước thải, Long Minh Tech chuyên cấp động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần Bonfiglioli với tiêu chuẩn Châu Âu. Chúng tôi, tin chắc sẽ đáp ứng nhu cầu của khách hàng nhanh nhất về các loại động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần Bonfiglioli để phục vụ cho việc lắp đặt, sữa chữa, bảo dưỡng.
Hãy liên lạc ngay với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất về kỹ thuật và giá tốt nhất
Hotline: 0906 60 84 60
Sưu tầm: TM200824
Động cơ giảm tốc trục thẳng Bonfiglioli là dòng sản phẩm có momen xoắn cao, sản phẩm đa dạng phù hợp với nhiều cách lắp đặt khác nhau. Đặc biệt có rất nhiều lựa chọn tốc độ đầu ra, hiện nay động cơ giảm tốc trục thẳng (Loại C) là sản phẩm tối ưu nhất về các dòng động cơ giảm tốc
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 3 P 112.0 P63 B3 BN 63A 6 FD công suất 0.09 kW tỉ số truyền 112
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 808
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 66.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 18.9
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 571.2 P71 B3 BN 71B 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 571.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 UFA 421.5 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 421.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 3 P 197.9 P80 B3 BN 80A 6 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 197.9
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 43.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 20.6 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 20.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 17.2 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 17.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 11 2 F 15.5 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 15.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 13.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 10.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 F 70.8 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 70.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 45.3 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 45.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 43.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 UFA 40.7 S2 M 2SA 6 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 40.7
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 13.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1LA 2 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 10.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 F 455.4 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 P 455.4 S2 B3 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 238.3 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 238.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 70 3 P 194.1 P80 B3 BN 80C 6 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 194.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 45.3 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 45.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 P 40.7 S2 B3 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 40.7
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 15.8 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 15.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 15.6 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 15.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 41 3 UFA 64.3 S2 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 64.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 41 2 UFA 44.8 S2 V1 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 44.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 UFA 43.5 P80 V1 BN 80C 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 43.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 P 38.1 S2 B3 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 38.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 26.9 S2 V1 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 26.9
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 15.8 S2 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 15.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 11.1 S2 B5 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 11.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 9.6 S2 V1 M 2SB 4 công suất 1.1 kW tỉ số truyền 9.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 3 F 140.5 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 140.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 70 3 F 137.4 S3 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 137.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 3 UFA 103.6 S3 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 103.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 3 UFA 93.0 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 93.0
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 3 P 64.6 P90 B3 BN 90LA 4 FD công suất 1.5 kW tỉ số truyền 64.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 2 UFA 47.8 P90 V1 BN90LA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 47.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 41 3 UFA 47.0 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 47.0
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 41 3 UFA 40.3 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 40.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 P 38.1 S3 B3 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 38.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 29.8 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 29.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 UFA 28.7 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 28.7
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 20.1 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 20.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 15.8 S3 V1 M 3SA 4 công suất 1.5 kW tỉ số truyền 15.8