GEAR MOTORS

GEARBOXES

FREQUENCY INVERTER

ELECTRICAL MOTORS

CENTRIFUGAL PUMPS

SUBMERSIBLE PUMPS

BƠM TRỤC VÍT SEEPEX

Tiêu chuẩn IEC là gì?

Tiêu chuẩn IEC là gì?


Chắc chắn đã nhiều lần khách hàng nghe đến cụm từ: “ Tiêu chuẩn IEC “

Vậy tiêu chuẩn IEC là gì? Bao gồm các điều kiện ra sao. Hôm nay chúng tôi xin gửi đến khách hàng bài này với hi vọng sẽ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn IEC được áp dụng trong động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần của Bonfiglioli

I. Giới thiệu Tiêu chuẩn IEC

Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế hay IEC (International Electrotechnical Commission 1906)
Bộ tiêu chuẩn điện kỹ thuật (chuẩn hoá quốc tế IEC) bao gồm trên 6500 tiêu chuẩn về thiết kế, lắp đặt hệ thống điện.
Tháng 4/2002, Việt Nam đã tham gia IEC với tư cách Thành viên liên kết. Tính đến nay, đã có khoảng 188 tiêu chuẩn IEC được chấp nhận thành TCVN.

II. Chế độ vận hành
Vận hành và định mức

  • Dựa trên các chế độ vận hành của máy điện mà người ta quy định các đặc tính định mức kèm theo.
  • Tùy theo nhu cầu sử dụng mà khách hàng lựa chọn chế độ vận hành phù hợp.
  • Dựa trên các nhu cầu sử dụng thường gặp IEC chia là làm 10 chế độ vận hành được đánh số từ S1 đến S10. Nếu chế độ vận hành không được quy định trước thì sẽ được coi là ở chế độ S1 (chế độ làm việc liên tục)
  • Dựa trên các chế độ vận hành của máy điện nhà sản xuất sẽ lựa chọn các lớp đặc tính định mức
  • Chế độ vận hành liên tục (S1): chế độ làm việc liên tục, có phụ tải không đổi theo thời gian => Đạt cân bằng về nhiệt.
  • Chế độ vận hành ngắn hạn (S2): vận hành với tải không đổi với thời gian nhỏ(chưa đạt mức bão hòa nhiệt.
  • Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì(S3): vận hành với nhữg chu kì nhỏ, khi đó chưa đạt mức bão hòa nhiệt và thời gian nghỉ chưa đủ để đạt nhiệt độ môi trường
  • Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì kèm theo khởi động
  • Chế độ vận hành gián đoạn theo chu kì kèm theo hãm điện
  • Chế độ vận hành liên tực có phụ tải gián đoạn.
  • Chế độ vận hành liên tục có hãm điện
  • Chế độ vận hành liên tục theo chu kì với phụ tải biến thiên theo tốc độ.
  • Chế độ vận hành có phụ tải và tốc độ biến thiên không chu kì
  • Chế độ vận hành với phụ tải rời rạc không đổi

Điều kiện vận hành

  • Độ cao: không quá 1000m so với mặt nước biển.
  • Nhiệt độ môi trường: không vượt quá 400C
  • Chất lưu làm mát không quá 250C và tối thiểu không bé hơn -150C
  • Chất lưu khí làm mát có hidro chiếm không dưới 98%.

Điều kiện về nhiệt độ

  • Cấp cách nhiệt: phân loại về nhiệt 
  • Gồm các mức A,E,B,F,H tương ứng với mỗi cấp sẽ có 1 giới hạn gia tăng nhiệt độ 
  • Ví dụ: B 950C; F 1150C 

Cấp cách điện

Insulating Class

ΔT

(độ biến nhiệt)

Nhiệt độ thành phần

(với t0 môi trường 400)

A

60

105

B

85

130

F

100

155

H

135

180

Cấp tản nhiệt

Cấp tản nhiệt được thể hiện bằng: IC+2 kí số. VD: IC41

Số thứ tự

Ý nghĩa

0

Dẫn nhiệt tự nhiên

1

Có 1 ống tản nhiệt trong (ống hút gió)

2

Có 1 ống tản nhiệt ngoài (ống thông gió)

3

Có 1 ống tản nhiệt trong và ngoài

4

Tấm tản nhiệt bề mặt

5

Tích hợp bộ phận tản nhiệt (khí)

6

Động cơ tản nhiệt (khí) – 2 lần tản nhiệt mt xung quanh

7

Tích hợp bộ phận tản nhiệt (dd) -môi trường xa

8

Động cơ tản nhiệt (dd) – chất lưu làm lạnh môi trường xa

9

Động cơ tản nhiệt nhiều thành phần (dd) ≈ 6+7

Bảng kí hiệu chất lưu làm mát

Kí hiệu

Chất lưu

A

Không khí

F

Freon

H

Hidro

N

Nitrogen

C

Carbon dioxide

W

Nước

U

Dầu

S

Chất lưu làm mát khác

Y

Chất lưu chưa được lựa chọn

Cách kí hiệu đầy đủ:
IC 8 A 1 W 7

Các cấp bảo vệ

Mức công suất tiếng ồn

Số cực

8

6

4

2

50Hz

2

60Hz

Công suất định mức (kW)

Mức tối đa của công suất âm thanh

> 

1.0

2.2

71

71

71

81

85

2.2

5.5

76

76

76

86

88

5.5

11

80

80

81

91

91

11

22

84

84

88

94

94

22

37

87

84

91

96

100

37

55

89

90

94

98

101

55

110

92

94

97

100

104

110

220

96

98

101

103

107

220

400

98

101

105

107

110

Công suất âm thanh cho phép với động cơ IC01, IC11, IC21, IC411….

III. Các thông số kỹ thuật theo IEC
Các thông số trên nhãn động cơ

  • Insul class: Cấp cách điện
  • Gồm các mức A,E,B,F,H tương ứng với mỗi cấp sẽ có 1 giới hạn gia tăng nhiệt độ 
  • Ví dụ: B 950C; F 1150C 
  • Amps: dòng định mức
  • Time: chế độ làm việc; cont=> chế độ làm việc dài hạn
  • AMB: nhiệt độ động cơ 500C
  • PH : phase số pha của động cơ
  • PH 1:động cơ 1 pha
  • SF: service factor khả năng cho phép chạy vượt định mức 
  • Có 3 cấp SF
  • -Cấp 1: cho phép chạy >1.0 trong vòng 8-10h/ngày
  • -Cấp 2: cho phép chạy >1.2 trong vòng 8-10h/ngày
  • -Cấp 3: cho phép chạy >1.4 trong vòng 8-10h/ngày
  • RPM (revolutions per minute): số vòng/ công việc máy thực hiện trong 1 phút.
  • %slip: độ trượt s
  • Rotation (Rot): chiều quay động cơ
  • Phần lớn động cơ máy bơm hồ bơi chạy ngược chiều kim đồng hồ nên thường được kí hiệu CCWPE
  • Efficiency: hiệu suất động cơ điện

Sưu tầm: TM 200803

Với bài viết trên chúng tôi hi vọng khách hàng đã hiểu rõ các tiêu chuẩn IEC, chúng tôi với nhiều năm kinh năm và là đại lý chính thức của Bonfiglioli chuyên cung cấp các loại động cơ giảm tốc, hộp giảm tốc, động cơ điện, biến tần

Hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất và giá thành mềm nhất trên thị trường hiện nay

Hotline: 0906 60 84 60

Công nghệ bánh răng hành tinh là công nghệ đỉnh cao nhất về hộp giảm tốc của ngành truyền động thời điểm hiện tại. Bên cạnh thiết kế nhỏ gọn, bắt mắt là khả năng chịu sốc tốt với tỷ số truyền và hiệu suất làm việc cực cao là những yếu tố làm nên thành công của dòng 300 series này của thương hiệu Bonfiglioli.

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 1.5 kW A 30 2 UH35 20.5 P90 B3 tỷ số truyền 20.5

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 1.1 kW A 30 2 UH35 29.3 P90 B3 BX90S 4 FA tỷ số truyền 29.3

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 1.5 kW A 41 2 UH45 58.8 P90 B3 BE90LA 4 tỷ số truyền 58.8

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 0.37 kW A 41 3 UH50 262.5 P71 B3 BN 71B 4 tỷ số truyền 262.5

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 5.5 kW A 50 3 UH50 26.4 P132 B3 tỷ số truyền 26.4

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 1.1 kW A 50 3 UH50 154.6 P90 B3 BE 90S 4 tỷ số truyền 154.6

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 0.75 kW A 50 4 UH50 260.9 S1 M 2SA 4 tỷ số truyền 260.9

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 0.55 kW A 50 4 UH50 332.6 S1 M 1LA 4 tỷ số truyền 332.6

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 3 kW A 60 3 UH60 70.4 P112 B3 tỷ số truyền 70.4

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 1.5 kW A 60 4 UH60 264.3 S3 M 3SA 4 tỷ số truyền 264.3

Động cơ giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli 0.75 kW A 60 4 UH60 438.4 P80 BN 80B 4 tỷ số truyền 438

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 70 3 UH70 79.3 P132 B3 tỷ số truyền 79.3

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 20 3 UH30 292.8 tỷ số truyền 292.8

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 30 3 UH35 271.5 tỷ số truyền 271.5

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 35 3 UH40 270.7 tỷ số truyền 270.7

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 41 3 UH45 262.5 tỷ số truyền 262.5

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 41 3 UH45 376.8 tỷ số truyền 376.8

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 3 UH50 26.4 P132 B3 tỷ số truyền 26.4

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 3 UH50 154.6 P90 B3 tỷ số truyền 154.6

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 3 UH50 24 P100 B3 tỷ số truyền 24

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 3 UH50 24 P132 B3 tỷ số truyền 24

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 4 UH50 260.9 tỷ số truyền 260.9

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 4 UH50 286.8 tỷ số truyền 286.8

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 50 4 UH50 481.6 tỷ số truyền 481.6

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 60 4 UH60 264.3 tỷ số truyền 264.3

Hộp giảm tốc bánh răng côn xoắn Bonfiglioli A 60 4 UH60 286.3 tỷ số truyền 286.3

 

Partner

1. Bonfiglioli.jpg2. Motive.jpg2. xylem.jpg3. goulds.jpg4. Lowara.jpg5. wilo.jpg6. Seepex.png

Thống kê truy cập

Trong ngày
Trong tuần
Trong tháng
Tổng cộng
655
655
24996
2631738

Link

Hỗ trợ trực tuyến

 (Mr. Mạnh Hùng – 0902 488879)

 hung.dinh@longminhtech.com

Hỗ trợ kĩ thuật