Chúng tôi xin gửi đến quí khách hàng các khái niệm về tụ điện
Tụ điện (Hình ảnh mih họa)
Tụ điện là gì?
Định nghĩa tụ điện
Tụ điện là linh kiện có tích trữ năng lượng điện dưới dạng điện trường. Tụ điện có hai bề mặt thường bằng tấm kim loại dẫn điện được ngăn cách bởi lớp điện môi cách điện. Khi hai bề mặt có chênh lệch điện áp sẽ xuất hiện điện tích cùng điện lượng nhưng trái dấu.
Ký hiệu của tụ điện:
Trong các mạch điện, khách hàng thường sẽ thấy có 1 linh kiện được ký hiệu là chữ “C”. Nó là ký hiệu của tụ điện. Bắt nguồn từ chữ Capacitor, là tên gọi của tụ điện trong tiếng Anh.
Ký hiệu tụ điện
Đơn vị tụ điện
Trong hệ thống quy chuẩn đo lường quốc tế, đơn vị đo điện dung tụ điện C là Fara. Thực tế, các tụ điện thường có các trị số như:
- 1µF (micro Fara) = 10−6F
- 1nF (nano Fara) = 10−9F
- 1pF (pico Fara) = 10−12F
Công thức tính tụ điện
Khi nói đến tụ điện, là nói đến điện tích, nói đến khả năng tích trữ điện. Cho nên để biết được công thức tính tụ điện, khách hàng cần phải tính điện tích trước,
Công thức tính điện tích:
Q = C.U
Điện dung là gì
Điện dung tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện trên hai bản cực của tụ điện, điện dung của tụ điện phụ thuộc vào diện tích bản cực, vật liệu điện môi và khoảng cách giữa hai bản cực.
Từ đó suy ra điện dung tụ điện:
Công thức tính điện dung tụ điện
Trong đó:
- εr : Điện thẩm tương đối (so với chân không) của lớp cách điện
- ε0 ≈ 1÷(9*109*4*π)≈8.854187817*10-12 : Hằng số điện thẩm
- S : Diện tích của bản cực [m²]
- d : Khoảng cách giữa 2 bản cực, hay độ dày của lớp cách điện [m]
Xét về mặt lưu trữ, ta có: 1F = 1A x 1V x 1giây = 1A x 1V x 1/3600 giờ = 0.278 mWh
Trong thực tế, năng lượng được lưu trữ ở dạng pin như: pin AA, AAA, pin trong các điện thoại…với các dung lượng như 100 Wh…
Một viên pin của các dòng smartphone hiện nay có dung lượng khoảng 5-10 Wh, của máy tính bảng là khoảng 15 – 30 Wh còn của laptop là khoảng 40-100 Wh.
Điện áp đánh thủng
Được định nghĩa là điện áp làm việc tối đa của tụ điện. Khi vượt quá ngưỡng này, lực điện trường trong tụ điện tăng lên. Lực này sẽ làm các electron từ một bản tụ bức ra, bay xuyên qua lớp điện môi cách điện, đến bản tụ còn lại. Biến lớp điện môi giữa 2 bản tụ trở thành chất dẫn điện. Hiện tượng này được gọi là đánh thủng điện môi hay tụ điện bị đánh thủng.
Để đảm bảo an toàn, chúng tôi khuyến nghị điện áp đánh thủng phải lớn hơn gấp 1.5 lần điện áp làm việc. Điện áp đánh thủng thường tỉ lệ với kích thước của tụ điện. Một số giá trị điện áp đánh thủng phổ biến trong thực tế như: 5V, 10V, 12V, 16V, 24V, 180V, 250V, 280V, 300V, 400V,…
Cấu tạo của tụ điện
Tụ điện có cấu tạo rất đơn giản. Chúng bao gồm 2 bản cực bằng kim loại ở bên trong. Giữa 2 bản cực này là chất điện môi cách điện. Như: không khí, giấy, mica, dầu, nhựa, cao su, gốm, thuỷ tinh… Một số tụ điện có tên gọi theo điện môi của nó. Ví dụ như: tụ gớm, tụ hoá, tụ giấy…
Tụ điện được bọc kín hoàn toàn, chỉ đưa ra 2 chân của bản cực để sử dụng.
Cấu tạo tụ điện
Nguyên lý làm việc của tụ điện
Một tụ điện có hai nguyên lý làm việc cơ bản:
- Nguyên lý phóng nạp
- Nguyên lý nạp xả
Chúng ta đã biết, bản chất của tụ điện là tích trữ năng lượng điện trường bằng cách lưu trữ các electron, nó có khả năng phóng ra các điện tích này để tạo thành dòng điện. Nó tương tự như hoạt động của một ac quy, nhưng tụ điện không tự sinh ra các hạt điện tích.
Nếu điện áp của hai bản mạch biến thiên theo thời gian mà ta cắm nạp hoặc xả tụ rất dễ gây ra hiện tượng nổ có tia lửa điện do dòng điện tăng vọt. Đây là nguyên lý nạp xả của tụ điện.
Ý nghĩa của tụ điện
Trên thân vỏ của tụ điện thường có ghi các thông tin như: 100μF 250V. Ý nghĩa của chúng như sau:
Tụ điện 100μF 250V
- 100μF : Là giá trị điện dung của tụ điện.
- 250V : Giới hạn điện áp đặt vào 2 bản của tụ điện, vượt quá giới hạn này tụ điện có thể bị đánh thủng. Làm hỏng tụ điện, không sử dụng được nữa.
Cách đo tụ điện
Cách đọc trị số của tụ điện
Cách đọc trị số tụ hóa: Giá trị của tụ hóa được ghi trực tiếp trên thân tụ.
Ví dụ: Tụ hóa có giá trị 1000µF/50V được ghi trên thân tụ
Cách đọc trị số tụ gốm và tụ giấy: Giá trị của hai loại tụ này thường được ký hiệu riêng. Do đó, chúng có quy ước cách đọc như sau:
Đọc trị số tụ điện
- Lấy hai chữ số đầu nhân với 10ˣ. Với x là số thứ 3 trong dãy kí tự
Ví dụ: Tụ gốm ghi 105, thì được hiểu là: 10 x 105 = 1000000 = 1 µF
Tụ điện có mấy loại? Các loại tụ điện phổ biến nhất
phân loại tụ điện có rất nhiều cách, hôm nay, chúng tôi sẽ trình bày cách phân loại thông dụng và đơn giản nhất. Giúp các bạn dễ dàng củng cố phần kiến thức về linh kiện thụ động này nhé!
Dựa theo mục đích sử dụng
- Tụ cố định: Là loại tụ có trị số điện dung cố định. Trị số này được in cụ thể trên thân vỏ của tụ điện. Chúng có hai dạng:
- Tụ có cực (polar): Tụ có cực tính dương và âm quy định rõ cho 2 chân tụ, được ký hiệu trên thân tụ. Lưu ý: Không được đấu sai chân cực tụ.
- Tụ không phân cực (nonpolar): tụ có hai cực như nhau, tức là không phân biệt chân dương và âm. Chúng ta có thể đấu chân tuỳ ý, chỉ quan tâm đến điện áp đánh thủng mà thôi.
- Tụ biến đổi hay tụ điện xoay: là loại tụ có trị số điện dung điều chỉnh thay đổi được, theo mục đích sử dụng.
Chia theo chất điện môi
- Tụ hóa: Có bản cực là những lá nhôm, điện môi là lớp oxit nhôm rất mỏng được tạo bằng phương pháp điện phân. Tụ hoá có điện dung khá lớn và điện áp làm việc <500V. Tụ hoá có phân biệt cực tính dương và âm.
Các loại tụ điện
Tụ hóa tantalum: Là dạng tụ hoá có cấu tạo từ tantalum. Tụ Tantalum có đặc điểm là: kích thước nhỏ, điện dung lớn, điện áp làm việc <100V, cần phân biệt cực khi đấu nối.
- Tụ giấy: Có hai bản cực là những lá nhôm hoặc thiếc, ở giữa có lớp cách điện là giấy tẩm dầu và cuộn lại thành ống. Tụ giấy không phân biệt cực tính.
- Tụ màng: Có chất điện môi là màng chất dẻo như: Polypropylene, polystyrene, polycarbonate,… Có hai loại tụ màng chính:
- Loại foil
- Loại được kim loại hóa. Loại này có khả năng tự phục hồi khi bị đánh thủng do quá điện áp mà không bị hư luôn.
- Tụ gốm (tụ sứ ceramic): Có chất điện môi là gốm, tráng trên bề mặt nó lớp bạc để làm bản cực. Là loại tụ không phân cực tính.
Tụ điện dán
- Tụ mica: Được chế tạo gồm nhiều miếng mica mỏng được xếp xen kẻ với các miếng thiếc.
- Các miếng thiếc lẻ nối với nhau tạo thành một bản cực
- Các miếng thiếc chẵn nối với nhau tạo thành một bản cực
Thường tụ mica có dạng hình khối chữ nhật, kích thước rất nhỏ.
Chắc hẳn quí khách hàng đã hiểu rõ về tụ điện, một thiết bị không thể thiếu trong bất kì động cơ điện, động cơ giảm tốc nào.
Quí khách hàng cần hỗ trợ về động cơ điện, động cơ giảm tốc hay hộp giảm tốc hãy liên lạc với chúng tôi để nhận được sự hỗ trợ từ đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, kinh nghiệm lâu năm trong ngành. Bên cạnh đó giá thành của chúng tôi cũng là giá tốt nhất cho khách hàng.
Hotline: 0906 60 84 60
Sưu tầm: TM201002
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830228007
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 56A 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.06kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830320507
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 56B 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.09kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830420106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 63A 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.12kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830520106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 63B 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.18kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D11020001
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 63C 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.25kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830620106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 71A 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.25kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830720106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 71B 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.37kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D17020001
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 71C 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.55kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830820106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 80A 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.55kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 830920106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 80B 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 0.75kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D32020003
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 80C 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 1.1kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 831020106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 90S 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 1.1kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 831120106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 90LA 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 1.5kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D45020001
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 90LB 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 1.85kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 831320100
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 100LA 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 2.2kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 831420106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 100LB 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 3kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 831520106
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 112M 4 230/400-50 IP55 CLF B5 công suất 4kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D62020008
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 132S 4 400/690-50 IP55 CLF B5 công suất 5.5kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D66020009
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 132MA 4 400/690-50 IP55 CLF B5 công suất 7.5kw
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli 8D67020027
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích Bonfiglioli BN 132MB 4 400/690-50 IP55 CLF B5 công suất 9.2kw
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830420126
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 63A 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830520356
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 63B 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 8D11020011
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 63C 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830620826
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 71A 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830720136
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 71B 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 8D17020010
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 71C 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830820756
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 80A 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 830920136
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 80B 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 8D32020005
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 80C 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831020850
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 90S 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831120906
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 90LA 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831321966
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 100LA 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831420516
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 100LB 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831520136
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 112M 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 8D62020004
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 132S 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 831720856
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 132MA 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli 8D67020004
Động cơ điện 3 pha chân đế Bonfiglioli BN 132MB 4 230/400-50 IP55 CLF B3
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D10020055
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 63B 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D11020094
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 63C 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 830620626
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 71A 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 830725616
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 71B 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D17020116
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 71C 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D30020174
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 80A 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D31020322
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 80B 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 83102P002
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 90S 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 831120676
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 90LA 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D51020216
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 100LA 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D52020104
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 100LB 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D60020180
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 112M 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D62020111
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 132S 4 230/400-50 IP56 CLF B5
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli 8D66020123
Động cơ điện, motor điện 3 pha mặt bích IP56 Bonfiglioli BN 132MA 4 230/400-50 IP56 CLF B5