Máy ép bùn trục vít.
Cấu tạo máy ép bùn trục vít, được chia làm 4 vùng như sau:
Vùng 1 và vùng 2 có kích thước khe hở giữa các vòng inox lớn với nhiệm vụ chính là tách nước.
Vùng 3 có kích thước khe hở giữa các vòng inox nhỏ hơn có nhiệm vụ thực hiện quá trình ép sơ bộ đồng thời tách nước có trong bùn.
Vùng 4 có khe hở giữa các vòng inox cực nhỏ. Vùng này kết hợp với đĩa ép bùn làm độ ẩm của bùn cặn giảm xướng dưới 80% và sau đó đưa ra ngoài.
Nguyên lý hoạt động cơ bản của máy ép bùn trục vít
Máy ép bùn trục vít được thiết kế hoạt động dựa trên nguyên lý trục tải xoắn vận hành liên tục bên trong một lồng lưới hình trụ tròn lắp ghép hai nửa.
Khi có nguyên liệu nạp vào (bùn thải đang ở dạng lỏng), trục vít tải sẽ nâng chuyển nguyên liệu về phía trước. Trục vít sẽ đảm nhiệm nhiệm vụ vừa vận chuyển nguyên liệu vừa ép nguyên liệu lại với nhau để vắt nước cho tới khi bùn thải kết dính thành bã với nhau và đạt độ khô nhất định.
Sau khi bùn thải đã được kết dính lại với nhau và đạt được đô khô yêu cầu, trục vít sẽ đẩy bã nguyên liệu lần lượt chui qua khe vít tải để rơi ra ngoài theo máng hứng được lắp ở cửa ra của máy. Phần nươc sau quá trình ép tách sẽ được thu bởi một phểu côn được lắp ngay dưới thân máy.
Máy ép bùn trục vít được sử dụng trong những ngành nào?
Máy ép bùn trục vít bên cạnh ứng dụng trong lĩnh vực xử lý bùn thải, rác thải, bùn thải vi sinh, bùn thải hóa học, bùn ao nuôi cá, còn được ứng dụng trong các ngành sản xuất và chế biến như sau:
Ép vỏ tôm, hải sản, phế phế phẩm của các nhà máy chế biển thủy hải sản như vỏ tôm,’
Ép dầu trong chế biển dầu thực vật các loại: dầu đậu phụng, dầu dừa.
Ép các loại hoa quả trong chế iến thực phẩm như dứa, dưa, mía,…
Với bài viết này, chúng tôi sẽ giúp khách hàng hiểu rõ hơn về máy ép bùn trục vít
Long Minh Tech với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi tin chắc rằng sẽ cung cấp cho khách hàng giá thành và chất lượng dịch vụ tốt nhất về động cơ giảm tốc sử dụng trong máy ép bùn trục vít.
Hãy liên lạc với chúng tôi qua số :
Hotline: 0906 60 84 60
Sưu tầm: TM200922
Động cơ giảm tốc trục thẳng Bonfiglioli là dòng sản phẩm có momen xoắn cao, sản phẩm đa dạng phù hợp với nhiều cách lắp đặt khác nhau. Đặc biệt có rất nhiều lựa chọn tốc độ đầu ra, hiện nay động cơ giảm tốc trục thẳng (Loại C) là sản phẩm tối ưu nhất về các dòng động cơ giảm tốc
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 3 P 112.0 P63 B3 BN 63A 6 FD công suất 0.09 kW tỉ số truyền 112
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 4 UFA 808 P63 BN 63A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 808
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 66.2 S05 V1 M 05A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 66.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 052 F 18.9 S05 V1 M 05A 4 công suất 0.12 kW tỉ số truyền 18.9
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 571.2 P71 B3 BN 71B 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 571.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 UFA 421.5 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 421.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 51 3 P 197.9 P80 B3 BN 80A 6 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 197.9
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 43.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 20.6 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 20.6
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 17.2 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 17.2
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 11 2 F 15.5 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.5
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 15.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 15.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 13.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1SD 4 công suất 0.37 kW tỉ số truyền 10.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 36 3 F 70.8 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 70.8
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 F 45.3 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 45.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 22 2 F 43.3 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 43.3
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 32 2 UFA 40.7 S2 M 2SA 6 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 40.7
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 13.4 S1 V1 M 1LA 4 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 13.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 12 2 F 10.1 S1 V1 M 1LA 2 công suất 0.55 kW tỉ số truyền 10.1
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 F 455.4 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 80 4 P 455.4 S2 B3 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 455.4
Động cơ giảm tốc Bonfiglioli C 61 4 P 238.3 S2 V1 M 2SA 4 công suất 0.75 kW tỉ số truyền 238.3